08-03-2016, 01:21 PM
Nguồn tham khảo: học tiếng nhật cơ bản
Đất nước tươi đẹp cùng con người Nhật Bản đã tạo nên một nền văn hóa rất đặc sắc, nên văn hóa rất riêng không thể lẫn vào đâu được, một nền văn hóa đặc trưng của đất nước Nhật Bản đã khiến cả thế giới ngưỡng mộ, khâm phục người Nhật bởi những gì họ làm, họ đã chứng minh cho cả thế giới thấy tài năng, sự quyết tâm cao độ của họ. Qua đó cũng thu hút rất nhiều người tò mò muốn tìm hiểu đất nước, con người, nền văn hóa của người Nhật để thỏa mãn cũng như hiểu biết rõ hơn về Nhật Bản trong đó có người Việt Nam chúng ta. Mình cũng như các bạn đã tìm cách học thêm tiếng Nhật và rùi mình đã rất bất ngờ vì tiếng Nhật quá khó với mình mình dường như không thể học được thứ ngôn ngữ xa lạ đó nhưng mình đã tìm cách vượt qua được nó. Mình sẽ chia sẻ tất cả kinh nghiệm những bài học liên quan tới chủ đề tiếng Nhật với mong muốn giúp đỡ các bạn học tốt tiếng Nhật, thực hiện được ước mơ của của các bạn.
![[Hình: hoc-tieng-nhat-giao-tiep.jpg]](http://trungtamnhatngu.edu.vn/uploads/news/2015_04/hoc-tieng-nhat-giao-tiep.jpg)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Hỏa” (火)
Dưới đây là nội dung chính các bạn cần phải học tốt
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
フィリピン : Philippin
ラオス : Lào
シンガポール : Singapore
にほん : Nhật Bản
かんこく : Hàn Quốc
インド : Ấn Độ
ちゅうごく : Trung quốc
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
フランス : Pháp
アルバニア : Albanian
ブルガリ : Bulgari
クロアチア : Croatia
チェコ : Czech
デンマーク : Đanh Mạch
ベルギー : Bỉ
ドイツ : Đức
オランダ : Hà Lan
カナダ : Canada
アイルランド : Ailen
ジャマイカ : Jamaica
ニュージーランド : New zealand
トリニダード : Trinidad
ジンバブエ : Zimbabwe
フィンランド : Phần Lan
スイス : Thuỵ Sỹ
ギリシャ : Hy Lạp
ハンガリー : Hungary
イタリア : Ý
モンゴル : Mông cổ
ポーランド : Ba Lan
ポルトガルご : o nha
ルーマニア : Rumani
ロシア : Nga
アルゼンチン : Achentina
ボリビア : Bolivia
チリ : Chile
コロンビア : Colombia
コスタリカ : Costa rica
メキシコ : Mehico
パラグアイ : Paraguay
ペルー : Peru
スペイン : Tây ban nha
ウルグアイ : Uruguay
ベネズエラ : Venezuela
スウェーデン : Thuỵ Điển
トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ : Ukraina
Trên đây là những chia sẻ về các chủ đề ngữ pháp tiếng nhật , để thành công hơn nữa các bạn cố gắng kiên trì theo dõi các bài chia sẻ của mình nhé, mình tin các bạn sẽ vượt qua được mọi khó khăn trên con đường học tập. Nếu thành thạo tiếng Nhật, có thể giao tiếp được tiếng Nhật thì tương lai của các bạn sẽ mở ra trước mắt, không chỉ sự nghiệp mà tầm hiểu biết, tri thức của các bạn cũng sẽ được nâng lên một tầm cao mới.
Đất nước tươi đẹp cùng con người Nhật Bản đã tạo nên một nền văn hóa rất đặc sắc, nên văn hóa rất riêng không thể lẫn vào đâu được, một nền văn hóa đặc trưng của đất nước Nhật Bản đã khiến cả thế giới ngưỡng mộ, khâm phục người Nhật bởi những gì họ làm, họ đã chứng minh cho cả thế giới thấy tài năng, sự quyết tâm cao độ của họ. Qua đó cũng thu hút rất nhiều người tò mò muốn tìm hiểu đất nước, con người, nền văn hóa của người Nhật để thỏa mãn cũng như hiểu biết rõ hơn về Nhật Bản trong đó có người Việt Nam chúng ta. Mình cũng như các bạn đã tìm cách học thêm tiếng Nhật và rùi mình đã rất bất ngờ vì tiếng Nhật quá khó với mình mình dường như không thể học được thứ ngôn ngữ xa lạ đó nhưng mình đã tìm cách vượt qua được nó. Mình sẽ chia sẻ tất cả kinh nghiệm những bài học liên quan tới chủ đề tiếng Nhật với mong muốn giúp đỡ các bạn học tốt tiếng Nhật, thực hiện được ước mơ của của các bạn.
![[Hình: hoc-tieng-nhat-giao-tiep.jpg]](http://trungtamnhatngu.edu.vn/uploads/news/2015_04/hoc-tieng-nhat-giao-tiep.jpg)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Hỏa” (火)
Dưới đây là nội dung chính các bạn cần phải học tốt
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
フィリピン : Philippin
ラオス : Lào
シンガポール : Singapore
にほん : Nhật Bản
かんこく : Hàn Quốc
インド : Ấn Độ
ちゅうごく : Trung quốc
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
フランス : Pháp
アルバニア : Albanian
ブルガリ : Bulgari
クロアチア : Croatia
チェコ : Czech
デンマーク : Đanh Mạch
ベルギー : Bỉ
ドイツ : Đức
オランダ : Hà Lan
カナダ : Canada
アイルランド : Ailen
ジャマイカ : Jamaica
ニュージーランド : New zealand
トリニダード : Trinidad
ジンバブエ : Zimbabwe
フィンランド : Phần Lan
スイス : Thuỵ Sỹ
ギリシャ : Hy Lạp
ハンガリー : Hungary
イタリア : Ý
モンゴル : Mông cổ
ポーランド : Ba Lan
ポルトガルご : o nha
ルーマニア : Rumani
ロシア : Nga
アルゼンチン : Achentina
ボリビア : Bolivia
チリ : Chile
コロンビア : Colombia
コスタリカ : Costa rica
メキシコ : Mehico
パラグアイ : Paraguay
ペルー : Peru
スペイン : Tây ban nha
ウルグアイ : Uruguay
ベネズエラ : Venezuela
スウェーデン : Thuỵ Điển
トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ : Ukraina
Trên đây là những chia sẻ về các chủ đề ngữ pháp tiếng nhật , để thành công hơn nữa các bạn cố gắng kiên trì theo dõi các bài chia sẻ của mình nhé, mình tin các bạn sẽ vượt qua được mọi khó khăn trên con đường học tập. Nếu thành thạo tiếng Nhật, có thể giao tiếp được tiếng Nhật thì tương lai của các bạn sẽ mở ra trước mắt, không chỉ sự nghiệp mà tầm hiểu biết, tri thức của các bạn cũng sẽ được nâng lên một tầm cao mới.