11-02-2015, 06:14 PM
Nguồn tham khảo lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội: trung tam tieng han
Động từ trong tiếng Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Thường thì động từ tỏng tiếng Hàn có dạng thường gặp là dạng động từ thường ví dụ như 만나다 và động từ 하다 như 좋아하다 và hàng loạt các động từ bất quy tắc khác nữa...
![[Hình: dong-tu-thong-dung.jpg]](http://trungtamtienghan.edu.vn/uploads/news/2015_07/dong-tu-thong-dung.jpg)
Một số Động Từ thông dụng trong Tiếng Hàn.
Học - 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
Ngồi - 앉다 (an-tà)
Nghe - 듣다 (tưt-tà)
Đến - 오다 (ô-tà)
Đi - 가다 (ka-tà)
Làm - 하다 (ha-tà)
Nghỉ - 쉬다 (suy-tà)
Rửa - 씻다 sit-tà)
Giặt - 빨다 (p'al-tà)
Nấu - 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
Ăn cơm - 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
Dọn vệ sinh - 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
Mời - 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
Biếu, tặng - 드리다 (tư-ri-tà)
Yêu - 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
Bán - 팔다 (phal-tà)
Mua - 사다 (sa-tà)
Đặt, để - 놓다 (nôt-tà)
Viết - 쓰다 (s'ư-tà)
Đợi, chờ - 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
Trú, ngụ, ở - 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
Đổi, thay, chuyển - 바꾸다 (pa-k'u-tà)
Bay - 날다 (nal-tà)
Ăn cắp - 훔치다 (hum-tsi-tà)
Lừa gạt - 속이다 (sô-ki-tà)
Xuống - 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
Lên - 올라가다 (ô-la-ka-tà)
Cho - 주다 (chu-tà)
Mang đến - 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
Mang đi - 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
Gọi - 부르다 (pu-rư-tà)
Thích - 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
Ghét - 싫다 (sil-tà)
Gửi - 보내다 (pô-ne-tà)
![[Hình: dong-tu-thong-dung1.jpg]](http://trungtamtienghan.edu.vn/uploads/news/2015_07/dong-tu-thong-dung1.jpg)
Mong muốn - 빌다 (pil-tà)
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
Muốn làm - 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
Chạy - 뛰다 (tuy-tà)
Kéo - 당기다 (tang-ki-tà)
Đẩy - 밀다 (mil-tà)
Cháy - 타다 (tha-tà)
Trách móc - 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
Biết - 알다 (al-tà)
Không biết - 모르다 (mô-rư-tà)
Hiểu - 이해하다 (i-he-ha-tà)
Quên - 잊다 (it-tà)
Nhớ - 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
Ngủ - 자다 (cha-tà)
Thức dậy - 일어나다 (i-ro-na-tà)
Đếm - 계산하다 (kyê-san-ha-tà)
Chuẩn bị - 준비하다 (chun-pi-ha-tà)
Bắt đầu - 시작하다 (si-chak-ha-tà)
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Động từ trong tiếng Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Thường thì động từ tỏng tiếng Hàn có dạng thường gặp là dạng động từ thường ví dụ như 만나다 và động từ 하다 như 좋아하다 và hàng loạt các động từ bất quy tắc khác nữa...
![[Hình: dong-tu-thong-dung.jpg]](http://trungtamtienghan.edu.vn/uploads/news/2015_07/dong-tu-thong-dung.jpg)
Một số Động Từ thông dụng trong Tiếng Hàn.
Học - 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
Ngồi - 앉다 (an-tà)
Nghe - 듣다 (tưt-tà)
Đến - 오다 (ô-tà)
Đi - 가다 (ka-tà)
Làm - 하다 (ha-tà)
Nghỉ - 쉬다 (suy-tà)
Rửa - 씻다 sit-tà)
Giặt - 빨다 (p'al-tà)
Nấu - 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
Ăn cơm - 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
Dọn vệ sinh - 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
Mời - 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
Biếu, tặng - 드리다 (tư-ri-tà)
Yêu - 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
Bán - 팔다 (phal-tà)
Mua - 사다 (sa-tà)
Đặt, để - 놓다 (nôt-tà)
Viết - 쓰다 (s'ư-tà)
Đợi, chờ - 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
Trú, ngụ, ở - 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
Đổi, thay, chuyển - 바꾸다 (pa-k'u-tà)
Bay - 날다 (nal-tà)
Ăn cắp - 훔치다 (hum-tsi-tà)
Lừa gạt - 속이다 (sô-ki-tà)
Xuống - 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
Lên - 올라가다 (ô-la-ka-tà)
Cho - 주다 (chu-tà)
Mang đến - 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
Mang đi - 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
Gọi - 부르다 (pu-rư-tà)
Thích - 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
Ghét - 싫다 (sil-tà)
Gửi - 보내다 (pô-ne-tà)
![[Hình: dong-tu-thong-dung1.jpg]](http://trungtamtienghan.edu.vn/uploads/news/2015_07/dong-tu-thong-dung1.jpg)
Mong muốn - 빌다 (pil-tà)
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
Muốn làm - 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
Chạy - 뛰다 (tuy-tà)
Kéo - 당기다 (tang-ki-tà)
Đẩy - 밀다 (mil-tà)
Cháy - 타다 (tha-tà)
Trách móc - 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
Biết - 알다 (al-tà)
Không biết - 모르다 (mô-rư-tà)
Hiểu - 이해하다 (i-he-ha-tà)
Quên - 잊다 (it-tà)
Nhớ - 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
Ngủ - 자다 (cha-tà)
Thức dậy - 일어나다 (i-ro-na-tà)
Đếm - 계산하다 (kyê-san-ha-tà)
Chuẩn bị - 준비하다 (chun-pi-ha-tà)
Bắt đầu - 시작하다 (si-chak-ha-tà)
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88