10-28-2015, 07:34 PM
Nguồn tham khảo: Trung tam tieng han
Để phục vụ cho nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng của các bạn trẻ, Chúng tôi xin cung cấp một số kiến thức cơ bản về tiếng Hàn.
[center]
[/center]
Một số câu giao tiếp bằng tiếng hàn cơ bản
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Trên đây chỉ là một số cau giao tiep bang tieng han các bạn cố gắng tự tìm hiểu thêm để nâng cao khả năng giao tiếp. Chuc các bạn học tốt !
Để phục vụ cho nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng của các bạn trẻ, Chúng tôi xin cung cấp một số kiến thức cơ bản về tiếng Hàn.
[center]
![[Hình: giao-tiep-bang-tieng-han.jpg]](http://trungtamtienghan.edu.vn/uploads/news/2015_07/giao-tiep-bang-tieng-han.jpg)
Một số câu giao tiếp bằng tiếng hàn cơ bản
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Trên đây chỉ là một số cau giao tiep bang tieng han các bạn cố gắng tự tìm hiểu thêm để nâng cao khả năng giao tiếp. Chuc các bạn học tốt !