09-30-2015, 05:17 PM
Nguồn tham khảo: http://trungtamnhatngu.edu.vn/
Trong bài viết này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp phổ biến, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
[center]![[Hình: tu-vung-nha-hang-nhat-ban-cac-mon-an.jpg]](http://trungtamnhatngu.edu.vn/uploads/news/2015_07/tu-vung-nha-hang-nhat-ban-cac-mon-an.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp[/center]
1. ポット(ぽっとpotto): quánh
2. フライパン(furaipan): chảo
3. 箆(へらhera): cái xạn
4. 盆(bon): mâm
5. やかん(yakan): ấm nước
6. 茶(ちゃcha): trà
7. ナイフ(naifu): dao
8. まな板(まないたmanaita): thớt
9. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
10. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
生地(きじkiji) bột áo
11. エプロン(epuron): tạp dề
汚れ, しみ(よごれ, しみyogore, shimi): vết bẩn
12. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
13. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
14.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
15. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
16. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !
Trong bài viết này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp phổ biến, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
[center]
![[Hình: tu-vung-nha-hang-nhat-ban-cac-mon-an.jpg]](http://trungtamnhatngu.edu.vn/uploads/news/2015_07/tu-vung-nha-hang-nhat-ban-cac-mon-an.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp[/center]
1. ポット(ぽっとpotto): quánh
2. フライパン(furaipan): chảo
3. 箆(へらhera): cái xạn
4. 盆(bon): mâm
5. やかん(yakan): ấm nước
6. 茶(ちゃcha): trà
7. ナイフ(naifu): dao
8. まな板(まないたmanaita): thớt
9. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
10. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
生地(きじkiji) bột áo
11. エプロン(epuron): tạp dề
汚れ, しみ(よごれ, しみyogore, shimi): vết bẩn
12. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
13. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
14.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
15. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
16. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !
Trung tâm tiếng nhật sofl là trung tâm tiếng nhật uy tín ở hà nội, trung tâm học tiếng nhật cho mọi người